871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    02/06/2025

    THÔNG TIN THUỐC

     Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

                       

    Ds. Đặng Thị Thu Trang

    1. Thành phần định tính và định lượng:

    Sau khi hoàn nguyên, mỗi liều (0,5ml) chứa:

    Virus Dengue tuýp 1 (sống, giảm độc lực)

    ≥ 3,3log10 PFU*/liều

    Virus Dengue tuýp 2 (sống, giảm độc lực)

    ≥ 2,7log10 PFU*/liều

    Virus Dengue tuýp 3 (sống, giảm độc lực)

    ≥ 4,0log10 PFU*/liều

    Virus Dengue tuýp 4 (sống, giảm độc lực)

    ≥ 4,5log10 PFU*/liều

    (*PFU: Plaque-forming units- đơn vị hình thành mảng bám)

    2. Dạng bào chế:

    Bột hoặc bánh đông khô màu trắng đến trắng ngà và dung môi pha dung dịch tiêm trong suốt, không màu.  

    3. Chỉ định:

    Phòng ngừa bệnh sốt xuất huyết do virus Dengue ở những người từ 4 tuổi trở lên.

    4. Liều lượng và cách dùng:

    - Liều lượng: Mỗi liều 0,5 ml. Theo lịch trình 2 liều (cách nhau 3 tháng).

    - Cách dùng: Tiêm dưới da, tốt nhất là ở phần trên cánh tay trong vùng cơ delta.

    5. Chống chỉ định:

    - Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của vaccin.

    - Suy giảm miễn dịch bẩm sinh hoặc mắc phải.

    - Người bị nhiễm HIV có triệu chứng hoặc không có triệu chứng chỉ kèm theo bằng chứng về suy giảm miễm dịch.

    - Phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.

    6. Tương tác thuốc:

    - Corticosteroid liều cao.

    - Hóa trị hoặc xạ trị.

    * Khuyến cáo: Trì hoãn tiêm vaccin ít nhất 4 tuần sau khi ngừng điều trị ức chế miễn dịch, nếu có thể.

    - Các vaccin khác:

    · Không nên tiêm cùng lúc với các vaccin sống khác. (VD: MMR, Varicella).

    · Có thể tiêm cùng lúc với các vaccin bất hoạt (VD: viêm gan A, vaccin sốt vàng, HPV).

    * Khuyến cáo: Có thể tiêm cùng lúc nhưng tại vị trí khác nhau, bằng bơm kim riêng biệt.

    7.      Tác dụng không mong muốn:

    - Đau chỗ tiêm (50%)

    - Nhức đầu (35%)

    - Đau cơ (31%)

    - Ban đỏ tại chỗ tiêm (27%)

    - Khó chịu (24%)

    - Suy nhược (20%)

    - Sốt (11%)

    Các phản ứng này thường nhẹ và tự hết sau vài ngày.

    8. Bảo quản:

    - Ở nhiệt độ từ 20C đến 80C, không để đông lạnh.

    - Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

    - Sau khi hoàn nguyên:

    · Sử dụng ngay.

    · Nếu chưa dùng ngay, phải sử dụng trong 2 giờ có thể để ở nhiệt độ phòng (lên đến 32,50C). Sau thời gian này vaccin phải được loại bỏ.

    9. Cách hoàn nguyên vaccin:

    ·        1 lọ bột đông khô (nắp xanh lá).

    ·        1 ống tiêm đóng sẵn dung môi (0,5ml).

    ·        Kim pha (xanh) và kim tiêm (vàng).

     

    Lấy lọ vaccin và ống tiêm đóng sẵn dung môi ra khỏi tủ lạnh đặt ở nhiệt độ phòng trong khoảng 15 phút.


    ·      Lắp kim xanh vào ống tiêm chứa dung môi.

    ·      Tiêm toàn bộ dung môi vào lọ bột đông khô.


    ·      Nhẹ nhàng xoay lọ theo cả 2 hướng.

    ·      KHÔNG LẮC. Bọt và bọt khí có thể hình thành trong sản phẩm đã pha.

    ·     Để nguyên lọ và cụm ống tiêm khoảng
    30-60s => dung dịch trong suốt, không màu hoặc hơi vàng nhạt.


    ·      Rút toàn bộ vaccin đã pha cho đến khi một bọt khí xuất hiện trong ống tiêm.

    ·      Thay kim vàng vào ống tiêm và đuổi bọt khí.

    ·      Vaccin đã sẵn sàng tiêm.

     

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. Tờ hướng dẫn sử dụng Qdenga®.

    2. WHO, (2024, February 21). Dengue. World Health Organization

    3. European Medicines Agency, (Ngày đăng 14 tháng 10 năm 2022) Qdenga. EMA. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả