871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    30/05/2025

    THÔNG TIN THUỐC

     Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

                       Ds. Đặng Thị Thu Trang

    1. Thành phần và cơ chế:

    - Loại vắc xin: Dạng mảnh, bất hoạt bằng formalin, không chứa chất bảo quản.

    - Thành phần hoạt chất: Kháng nguyên bề mặt (Haemagglutinin) tinh chế từ 3 chủng virus cúm mùa:

    · A/H1N1 (A/Victoria/4897/2022/H1N1)pdm09

    · A/H3N2 (A/Thailaind/8/2022/H3N2)

    · B (B/Austria/1359417/2021- (B/Victoria lineage))

    - Hàm lượng mỗi chủng: 15µg HA trong mỗi liều 0,5ml.

    - Cơ chế hoạt động: Kích thích hệ miễn dịch sản sinh kháng thể IgG trung hòa các chủng virus cúm, giúp phòng ngừa bệnh hiệu quả.

    - Dạng bào chế: Dạng dung dịch đồng nhất không màu hoặc trắng mờ, không lắng cặn.

    - Đóng gói: Hộp chứa 10 lọ vắc xin (mỗi lọ 0,5ml/1 liều).

    - Bảo quản: Nhiệt độ từ 2oC – 8oC, không để đông băng, tránh ánh sáng. 

    2. Chỉ định: 

    Phòng ngừa cúm mùa cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên và người lớn.

    3. Cách dùng và liều dùng:

    Cách dùng: Tiêm bắp, vị trí cơ delta (bắp cánh tay).

    Liều dùng:

    Nhóm tuổi

    Liều dùng

    6 tháng đến 35 tháng tuổi

    Tiêm 1 đến 2 mũi, mỗi mũi 0,25ml vắc xin*

    36 tháng tuổi đến 8 tuổi

    Tiêm 1 đến 2 mũi, mỗi mũi 0,5ml vắc xin*

    9 tuổi trở lên và người lớn

    Tiêm 1 mũi 0,5 ml vắc xin

    * Đối với trẻ từ 6 tháng đến 8 tuổi sử dụng vắc xin cúm mùa lần đầu tiên thì tiêm 2 mũi, mũi thứ hai cách mũi thứ nhất ít nhất 4 tuần. Sau đó tiêm nhắc lại 1 mũi cho các mùa cúm tiếp theo.

    4. Chống chỉ dịnh:

    - Có tiền sử sốc phản vệ với vắc xin IVACFLU-S.

    - Mẫn cảm với cao su hoặc các thành phần pha chế như dung dịch PBS.

    - Người có hội chứng Guillain-Barre, rối loạn thần kinh, động kinh đang tiến triển hoặc có tiền sử co giật.

    - Hoãn tiêm nếu sốt trên 38oC hoặc mắc bệnh nhiễm trùng cấp tính.

    - Người đang dùng thuốc ức chế miễn dịch hoặc lao thể hoạt động thì không đảm bảo hiệu quả của vắc xin.

    5. Phụ nữ có thai và cho con bú:

    PNCT: Có thể sử dụng nhưng chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ, khi dùng phải có ý kiến bác sỹ.

    PNCCB: Không chống chỉ định, nên hỏi ý kiến bác sỹ trước khi tiêm.

    6. Tương tác thuốc:

    - Dùng chung với thuốc ức chế miễn dịch. (VD: corticostreroid liều cao, đang xạ trị, đang dùng các thuốc điều trị ung thư,…) => làm giảm đáp ứng miễn dịch với vắc xin.

    - Các vắc xin khác: có thể tiêm cùng lúc với các vắc xin khác ở vị trí khác, bằng bơm tiêm riêng biệt.

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. Tờ hướng dẫn sử dụng vắc xin IVACFLU-S.

    2. Công văn số 4240/QLD-ĐK ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành.

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả