871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Quận 7 - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    09/01/2024

     

    THÔNG TIN THUỐC

    Lưu ý chỉ định và mã ICD-10 cho các thuốc ivabradin và trimetazidin điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định

     

    Khoa Dược xin thông tin thuốc Ivabradin và Trimetazidin, đặc biệt lưu ý nội dung chỉ định của thuốc và chọn mã ICD-10 phù hợp với điều kiện thanh toán của Quỹ BHYT.

    NỘI DUNG THÔNG TIN

    I.       Chỉ định

    ·        Ivabradin (theo tờ HDSD thuốc)

    - Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mãn tính đối với bệnh nhân trưởng thành bị bệnh động mạch vành có nhịp xoang bình thường và có tần số tim ≥ 70 nhịp/phút. Ivabradin được chỉ định:

    + Ở người lớn không dung nạp hoặc chống chỉ định với thuốc chẹn beta.

    + Hoặc kết hợp với thuốc chẹn beta ở bệnh nhân chưa được kiểm soát đầy đủ với liều tối ưu thuốc chẹn beta.

    - Điều trị suy tim mạn tính từ mức độ NYHA II đến IV có rối loạn chức năng tâm thu, ở những bệnh nhân có nhịp xoang và có tần số tim ≥ 75 nhịp/phút, kết hợp với điều trị chuẩn bao gồm thuốc chẹn beta hoặc khi thuốc chẹn beta là chống chỉ định hoặc không dung nạp.

    ·        Trimetazidin (theo điều kiện thanh toán của Quỹ BHYT)

    Quỹ BHYT thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.

    ·        Ivabradin và Trimetazidin (BYT 2020. Thực hành chẩn đoán và điều trị bệnh động mạch vành)(2):

    - Ivabradin và Trimetazidin xếp vào các nhóm thuốc khác điều trị Hội chứng động mạch vành mạn (Chronic coronary syndrome), là thuật ngữ mới được đưa ra tại Hội Nghị Tim Mạch Châu Âu (ESC) 2019, thay cho tên gọi trước đây là đau thắt ngực ổn định, bệnh ĐMV ổn định, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ mạn tính hoặc suy vành (2).

     II. ICD-10

    *** Lưu ý mã ICD-10 để mô tả chẩn đoán đau thắt ngực ổn định là mã I20.8. Không nên dùng mã I20 (cơn đau thắt ngực) để mô tả chẩn đoán trên. 

    Mã I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực

    Bao gồm:

    - Cơn đau thắt ngực khi gắng sức

    - Hội chứng dòng chảy chậm

    - Cơn đau thắt ngực ổn định

    - Cơn đau trước ngực

    KẾT LUẬN:

    - Chọn mã I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực để chẩn đoán Cơn đau thắt ngực ổn định.

    - KHÔNG chọn mã I20 (cơn đau thắt ngực) để mô tả chẩn đoán trên, để tránh xuất toán BHYT.

     TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1.      Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Trimetazidine (Trimpol MR) 35mg, Ivabradine (Procoralan) 5 mg, 7.5 mg.

    2.      Bộ Y tế 2020. Thực hành chẩn đoán và điều trị bệnh động mạch vành.

    3.      Thông tư 20/2022/TT-BYT, Ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.

    4.      Danh mục ICD-10 của Cục Quản lý khám chữa bệnh - Bộ Y tế.

     

     

     

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả