871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHA THUỐC TIÊM NHÓM PPI

    04/07/2025

    THÔNG TIN THUỐC

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHA THUỐC TIÊM NHÓM PPI

                   ThS. Ds. Tưởng Thị Thanh Tươi

     1. Các thuốc tiêm nhóm PPI hiện có tại bệnh viện

    - Esomeprazol (Nexium 40 mg Inj)

    - Pantoprazol (Pavinjec 40 mg Inj, Ulceron 40 mg Inj).

     2. Đặc tính

    - Tương kỵ: Không pha chung hoặc truyền cùng đường truyền với các thuốc khác trừ khi có dữ liệu về tính tương hợp. Phải tráng kỹ dây truyền bằng NaCl 0,9% trước và sau khi truyền PPI.

    - Độ ổn định: Sử dụng thuốc ngay sau khi pha. Tuân thủ thời gian và điều kiện bảo quản sau pha để đảm bảo chất lượng thuốc.1-4

     3. Hướng dẫn chi tiết cho từng hoạt chất

    Hoạt chất

    Esomeprazol 40 mg

    (bột đông khô)2

    Pantoprazol 40 mg

    (bột đông khô)3,4

    Dung môi được khuyến cáo

    Natri clorid 0,9%

    Natri clorid 0,9%, dextrose 5% hoặc dung dịch Ringer lactat

    Cách pha hoàn nguyên

    Rút 5 ml NaCl 0,9% bơm vào lọ thuốc (tối thiểu 5 ml NaCl 0,9%), lắc nhẹ cho tan hoàn toàn. Dung dịch sau pha trong suốt, không màu đến vàng nhạt.

    Rút 10 ml NaCl 0,9% bơm vào lọ thuốc (tối thiểu 10 ml NaCl 0,9%), lắc nhẹ cho tan hoàn toàn. Dung dịch sau pha trong suốt, không màu đến vàng nhạt.

    1. Tiêm tĩnh mạch

    - Dung dịch sau hoàn nguyên (40mg/5ml).

    - Tốc độ: Tiêm tĩnh mạch CHẬM trong khoảng thời gian tối thiểu là 3 phút.

    - Dung dịch sau hoàn nguyên (40mg/10ml).

    - Tốc độ: Tiêm tĩnh mạch CHẬM trong ít nhất 2 phút.

    2. Truyền tĩnh mạch

    - Pha loãng dung dịch đã hoàn nguyên vào 100 ml NaCl 0,9%.

    - Tốc độ: Truyền tĩnh mạch từ 10 – 30 phút (liều 10-20-40 mg), truyền tĩnh mạch khoảng 30 phút (liều cao 80 mg), truyền liên tục trong 71,5 giờ (liều 8 mg/giờ).

    - Pha loãng dung dịch đã hoàn nguyên vào 100 ml NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%

    - Tốc độ: Truyền trong ít nhất 15 phút.

    Độ ổn định sau pha

    - Dung dịch hoàn nguyên: Bền trong 12 giờ ở nhiệt độ phòng.

    - Dung dịch truyền: Bền trong 12 giờ (với NaCl 0,9%) ở nhiệt độ phòng.

    - Dung dịch hoàn nguyên: Bền trong 12 giờ ở nhiệt độ phòng.

    - Dung dịch truyền: Bền trong 12 giờ (với NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%) ở nhiệt độ phòng.

     

     4. Theo dõi và cảnh báo

    - Theo dõi lâm sàng

    + Phản ứng tại chỗ tiêm: Đau, viêm tĩnh mạch, đỏ da.

    + Phản ứng toàn thân: Giảm cân rõ rệt không có chủ ý, nôn tái diễn, khó nuốt, nôn ra máu, thiếu máu hoặc phân đen.

    - Thận trọng nguy cơ (sử dụng dài ngày)

    + Hạ magnesi máu

    + Tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn (như: Clostridium difficile, SalmonellaCampylobacter).

    + Tăng nguy cơ gãy xương chậu, xương cổ tay hoặc cột sống do loãng xương.

    + Lupus ban đỏ da bán cấp (SCLE).

    - Tương tác thuốc cần lưu ý

    + PPI có thể làm tăng nồng độ và độc tính của Methotrexat liều cao.

    + Theo dõi thời gian prothrombin/INR khi dùng chung với thuốc chống đông coumarin (phenprocoumon hoặc warfarin).1-4

     

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. Dược thư Quốc gia Việt Nam 2022.

    2. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Esomeprazole (Nexium 40 mg Inj).

    3. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Pantoprazol (Pavinjec 40 mg Inj).

    4. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Pantoprazol (Ulceron 40 mg Inj).

     

    Hướng dẫn sử dụng thuốc Nổi Bật

    Chưa có Hướng dẫn sử dụng thuốc Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
    THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

    THÔNG TƯ SỐ 26/2025/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN THUỐC VÀ VIỆC KÊ ĐƠN THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM  TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
    THÔNG TƯ SỐ 26/2025/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN THUỐC VÀ VIỆC KÊ ĐƠN THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

    Tóm tắt Thông tư 31/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP  (Kinh doanh dược)
    Tóm tắt Thông tư 31/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP (Kinh doanh dược)

    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả