871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DUNG DỊCH KHI PHA THUỐC TIÊM TRUYỀN

    16/10/2025

    THÔNG TIN THUỐC

    HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DUNG DỊCH KHI PHA THUỐC TIÊM TRUYỀN

    (Cập nhật danh mục thuốc tại Bệnh viện đến tháng 10 năm 2025)

    Lưu ý: không pha/truyền các thuốc đồng thời chung một lọ/đường truyền. Cần rửa giải đường truyền bằng dung môi thích hợp (khoảng 20ml) trước khi truyền một chế phẩm khác.

    Chú thích:

     

    Tương thích

     

     

     

    Không khuyến cáo

     

     

     

    Tương kỵ

     

     

     

     

    STT

    HOẠT CHẤT

    NATRI CLORID 0,9%

    DETROSE/

    GLUCOSE 5%

    DETROSE/

    GLUCOSE 10%

    RINGER LACTATE/

    ACETATE

    1

    Adrenalin

     

     

     

     

    2

    Amikacin

     

     

     

     

    3

    Amiodaron

     

     

     

     

    4

    Atropin sulfat

     

     

     

     

    5

    Calci clorid

     

     

     

     

    6

    Caspofungin

     

     

     

     

    7

    Cefoperazon+Sulbactam

     

     

     

     

    8

    Ceftazidim

     

     

     

     

    9

    Ceftriaxon

     

     

     

     

    10

    Ciprofloxacin

     

     

     

     

    11

    Clindamycin phosphate

     

     

     

     

    12

    Dexamethason

     

     

     

     

    13

    Diazepam

     

     

     

     

    14

    Digoxin

     

     

     

     

    15

    Dobutamin

     

     

     

     

    16

    Dopamin HCl

     

     

     

     

    17

    Ertapenem sodium

     

     

     

     

    18

    Esomeprazole sodium

     

     

     

     

    19

    Fentanyl

     

     

     

     

    20

    Furosemid

     

     

     

     

    21

    Gentamicin

     

     

     

     

    22

    Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

     

     

     

     

    23

    Heparin (natri)

     

     

     

     

    24

    Hydrocortison

     

     

     

     

    25

    Hyoscin butylbromid

     

     

     

     

    26

    Imipenem + Cilastatin

     

     

     

     

    27

    Insulin tác dụng ngắn (S)

     

     

     

     

    28

    Kali clorid

     

     

     

     

    29

    Levofloxacin

     

     

     

     

    30

    Linezolid

     

     

     

     

    31

    Magnesi sulfat

     

     

     

     

    32

    Meropenem

     

     

     

     

    33

    Methylprednisolone sodium

    succinate

     

     

     

     

    34

    Metoclopramid

     

     

     

     

    35

    Metronidazol

     

     

     

     

    36

    Midazolam

     

     

     

     

    37

    Morphin hydroclorid

     

     

     

     

    38

    Naloxon

     

     

     

     

    39

    Neostigmine methylsulfate

     

     

     

     

    40

    Nicardipin

     

     

     

     

    41

    Norepinephrin (Nor adrenalin)

     

     

     

     

    42

    Omeprazol

     

     

     

     

    43

    Phytomenadion (Vitamin K1)

     

     

     

     

    44

    Pantoprazol

     

     

     

     

    45

    Propofol

     

     

     

     

    46

    Rocuronium bromid

     

     

     

     

    47

    Salbutamol (sulfat)

     

     

     

     

    48

    Tranexamic acid

     

     

     

     

    49

    Vancomycin

     

     

     

     

    50

    Vaproate Natri

     

     

     

     

    51

    Voriconazol

     

     

     

     

     TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. Dược thư Quốc gia Việt Nam 2022.

    2. Khuyến cáo của nhà sản xuất (Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc).

    3. AHFS Drug Information Essentials 2011.

    4. Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới. Hướng dẫn pha và bảo quản thuốc tiêm. Hướng dẫn lựa chọn dung dịch khi pha thuốc hoặc dùng chung đường truyền. https://emed.bvbnd.vn/wiki/duoc/hng-dn-pha-va-bo-qun-thuc-tiem/ (Truy cập ngày 06/10/2025).

    Hướng dẫn sử dụng thuốc Nổi Bật

    Chưa có Hướng dẫn sử dụng thuốc Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN (Cập nhật vào tháng 10 năm 2025)
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN (Cập nhật vào tháng 10 năm 2025)

    THU HỒI CÁC THUỐC CÓ DẤU HIỆU GIẢ MẠO
    THU HỒI CÁC THUỐC CÓ DẤU HIỆU GIẢ MẠO

    NHŨ TƯƠNG TIÊM TRUYỀN LIPIDEM CÓ GIỌT KẾT TỤ TRONG THEO DÕI ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA THUỐC
    NHŨ TƯƠNG TIÊM TRUYỀN LIPIDEM CÓ GIỌT KẾT TỤ TRONG THEO DÕI ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA THUỐC

    THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
    THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

    THÔNG TƯ SỐ 26/2025/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN THUỐC VÀ VIỆC KÊ ĐƠN THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM  TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
    THÔNG TƯ SỐ 26/2025/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN THUỐC VÀ VIỆC KÊ ĐƠN THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

    Tóm tắt Thông tư 31/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP  (Kinh doanh dược)
    Tóm tắt Thông tư 31/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP (Kinh doanh dược)

    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả