DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN (Cập nhật vào tháng 10 năm 2025)
Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất
Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới
Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp
Chọn ngày thăm khám
Chọn thời gian thăm khám
16/10/2025
THÔNG TIN THUỐC
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DUNG DỊCH KHI PHA THUỐC TIÊM TRUYỀN
(Cập nhật danh mục thuốc tại Bệnh viện đến tháng 10 năm 2025)
Lưu ý: không pha/truyền các thuốc đồng thời chung một lọ/đường truyền. Cần rửa giải đường truyền bằng dung môi thích hợp (khoảng 20ml) trước khi truyền một chế phẩm khác.
Chú thích:
|
|
Tương thích |
|
|
|
|
Không khuyến cáo |
|
|
|
|
Tương kỵ |
|
|
|
STT |
HOẠT CHẤT |
NATRI CLORID 0,9% |
DETROSE/ GLUCOSE 5% |
DETROSE/ GLUCOSE 10% |
RINGER LACTATE/ ACETATE |
|
1 |
Adrenalin |
|
|
|
|
|
2 |
Amikacin |
|
|
|
|
|
3 |
Amiodaron |
|
|
|
|
|
4 |
Atropin sulfat |
|
|
|
|
|
5 |
Calci clorid |
|
|
|
|
|
6 |
Caspofungin |
|
|
|
|
|
7 |
Cefoperazon+Sulbactam |
|
|
|
|
|
8 |
Ceftazidim |
|
|
|
|
|
9 |
Ceftriaxon |
|
|
|
|
|
10 |
Ciprofloxacin |
|
|
|
|
|
11 |
Clindamycin phosphate |
|
|
|
|
|
12 |
Dexamethason |
|
|
|
|
|
13 |
Diazepam |
|
|
|
|
|
14 |
Digoxin |
|
|
|
|
|
15 |
Dobutamin |
|
|
|
|
|
16 |
Dopamin HCl |
|
|
|
|
|
17 |
Ertapenem sodium |
|
|
|
|
|
18 |
Esomeprazole sodium |
|
|
|
|
|
19 |
Fentanyl |
|
|
|
|
|
20 |
Furosemid |
|
|
|
|
|
21 |
Gentamicin |
|
|
|
|
|
22 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
|
|
|
|
|
23 |
Heparin (natri) |
|
|
|
|
|
24 |
Hydrocortison |
|
|
|
|
|
25 |
Hyoscin butylbromid |
|
|
|
|
|
26 |
Imipenem + Cilastatin |
|
|
|
|
|
27 |
Insulin tác dụng ngắn (S) |
|
|
|
|
|
28 |
Kali clorid |
|
|
|
|
|
29 |
Levofloxacin |
|
|
|
|
|
30 |
Linezolid |
|
|
|
|
|
31 |
Magnesi sulfat |
|
|
|
|
|
32 |
Meropenem |
|
|
|
|
|
33 |
Methylprednisolone sodium succinate |
|
|
|
|
|
34 |
Metoclopramid |
|
|
|
|
|
35 |
Metronidazol |
|
|
|
|
|
36 |
Midazolam |
|
|
|
|
|
37 |
Morphin hydroclorid |
|
|
|
|
|
38 |
Naloxon |
|
|
|
|
|
39 |
Neostigmine methylsulfate |
|
|
|
|
|
40 |
Nicardipin |
|
|
|
|
|
41 |
Norepinephrin (Nor adrenalin) |
|
|
|
|
|
42 |
Omeprazol |
|
|
|
|
|
43 |
Phytomenadion (Vitamin K1) |
|
|
|
|
|
44 |
Pantoprazol |
|
|
|
|
|
45 |
Propofol |
|
|
|
|
|
46 |
Rocuronium bromid |
|
|
|
|
|
47 |
Salbutamol (sulfat) |
|
|
|
|
|
48 |
Tranexamic acid |
|
|
|
|
|
49 |
Vancomycin |
|
|
|
|
|
50 |
Vaproate Natri |
|
|
|
|
|
51 |
Voriconazol |
|
|
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dược thư Quốc gia Việt Nam 2022.
2. Khuyến cáo của nhà sản xuất (Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc).
3. AHFS Drug Information Essentials 2011.
4. Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới. Hướng dẫn pha và bảo quản thuốc tiêm. Hướng dẫn lựa chọn dung dịch khi pha thuốc hoặc dùng chung đường truyền. https://emed.bvbnd.vn/wiki/duoc/hng-dn-pha-va-bo-qun-thuc-tiem/ (Truy cập ngày 06/10/2025).
Không tìm thấy nội dung
Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật
Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật
Chưa có Hoạt Động Nổi Bật