03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất
Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới
Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp
Chọn ngày thăm khám
Chọn thời gian thăm khám
03/06/2025
THÔNG TIN THUỐC
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA - TRUYỀN MỘT SỐ LOẠI KHÁNG SINH THƯỜNG SỬ DỤNG
TẠI KHOA NGOẠI - GÂY MÊ HỒI SỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂN HƯNG NĂM 2025
Ds. Nguyễn Công Minh
Khoa Dược xin được hướng dẫn cách pha và truyền tĩnh mạch một số kháng sinh tại khoa Ngoại – Gây mê hồi sức Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng. Kính đề nghị các khoa, trung tâm lưu ý và sử dụng thuốc hợp lý.
STT |
Hoạt chất, |
Tên thuốc |
Dạng |
Đơn vị tính |
Dung môi |
Thời gian truyền Theo BYT (phút) |
Thời gian truyền gợi ý |
Ghi chú |
I. NHÓM BETA-LACTAM |
||||||||
PHÂN NHÓM PENICILIN |
||||||||
1 |
Amoxicillin 1g |
Axuka 1.2g, Claminat 1,2g Inj |
Bột pha tiêm |
Lọ |
Pha 1,2g trong 100ml |
30 - 40 |
30 |
|
2 |
Ampiciclin 1g + Sulbactam 0,5g |
Unasyn 1,5g |
Bột pha tiêm |
Lọ |
Pha loãng 1,5g trong |
15 - 30 |
30 |
Hoàn nguyên 1,5g trong 3,2 ml NCPT |
PHÂN NHÓM CEPHALOSPORIN |
||||||||
CEPHALOSPORIN THẾ HỆ 2 |
||||||||
3 |
Cefuroxim 1,5g |
Ropegold 1.5g |
Bột pha tiêm |
Lọ |
Pha loãng 750mg trong |
15 - 60 |
30 |
Hoàn nguyên 750mg trong 06 đến 10ml NCPT |
CEPHALOSPORIN THẾ HỆ 3 |
||||||||
4 |
Ceftriaxon 1g, 2g |
Rocephin 1g I.V, Tenamyd-ceftriaxone 2000 |
Bột pha tiêm |
Lọ |
Pha loãng 1g trong |
≥ 30 |
30 |
Hoàn nguyên 1g trong 10ml |
PHÂN NHÓM CARBAPENEM |
||||||||
5 |
Imipenem 500mg + Cilastatin 500mg |
Imipenem Cilastatin Kabi Inj* |
Bột pha tiêm |
Lọ |
Pha loãng trong 100ml |
20 - 30 |
30 |
Hoàn nguyên trong 10ml |
6 |
Ertapenem 1g |
Invanz 1g* |
Bột đông khô |
Lọ |
Pha loãng 1g trong 50ml |
≥ 30 |
30 |
Hoàn nguyên 1g trong 10ml dung dịch NaCl 0,9% |
7 |
Meropenem 1g |
Meropenem Kabi 1g*, Bironem 1g*, Meronem 1g Inj* |
Bột pha tiêm |
Lọ |
Pha loãng 1g trong 50ml đến 200ml |
15 - 30 |
30 |
Hoàn nguyên 1g trong 20ml dung dịch NaCl 0,9% |
II. NHÓM AMINOGLYCOSID |
||||||||
8 |
Amikacin* 500mg/2ml |
Amikan 500mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Ống |
Pha loãng 500mg trong 100 - 200ml |
30 - 60 |
60 |
|
9 |
Gentamicin 80mg/2ml |
Gentamycin 80mg/2ml Inj |
Dung dịch tiêm |
Ống |
Pha loãng trong 50 đến 200ml NaCl 0,9% |
30 - 120 |
60 |
Pha theo tỷ lệ 1mg Gentamicin/ 1ml dịch truyền |
III. NHÓM NITROIMIDAZOL |
||||||||
10 |
Metronidazol 500mg/100ml |
Metronidazol Kabi |
Dung dịch tiêm |
Chai |
- |
≥ 60 |
60 |
Truyền |
IV. NHÓM LINCOSAMID |
||||||||
11
|
Clindamycin phosphate 900mg |
Dalacin C 600mg/4ml Inj. |
Dung dịch tiêm |
Ống |
Pha 900mg trong 100ml |
10 - 60 |
60 |
|
V. NHÓM GLYCOPEPTID |
||||||||
12 |
Vancomycin 1g |
Voxin 1g IV |
Bột đông khô |
Lọ |
Pha loãng 1g trong 200ml |
≥ 60 |
60 |
Hoàn nguyên 1g trong 20ml NCPT |
VI. NHÓM OXAZOLIDINON |
||||||||
13 |
Linezolid* 600/300ml |
Linezolid Kabi 2mg/ml 300ml* |
Dung dịch tiêm |
Túi |
- |
30 - 120 |
60 |
Truyền |
VII. NHÓM QUINOLON |
||||||||
14 |
Ciprofloxacin 400mg/200ml |
Ciprobay 400mg/200ml |
Dung dịch tiêm |
Chai |
- |
≥ 60 |
60 |
Truyền |
15 |
Moxifloxacin 400mg/100ml |
Rvmoxi 400mg/100ml |
Dung dịch tiêm |
Chai |
- |
≥ 60 |
60 |
Truyền |
16 |
Levofloxacin* 500mg/100ml |
Cravit i.v. 500mg/100ml |
Dung dịch tiêm |
Chai |
- |
≥ 60 |
60 |
Truyền |
Levofloxacin* 750mg/150ml |
Cravit i.v. 750mg/150ml |
- |
≥ 90 |
90 |
Truyền |
1. Bộ Y tế, Hướng dẫn sử dụng kháng sinh, 2015.
2. Dược thư Quốc Gia 2022.
3. Tờ HDSD thuốc./.
Không tìm thấy nội dung
Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật
Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật
Chưa có Hoạt Động Nổi Bật