871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    HƯỚNG DẪN CÁCH PHA - TRUYỀN MỘT SỐ LOẠI KHÁNG SINH THƯỜNG SỬ DỤNG TẠI KHOA NGOẠI - GÂY MÊ HỒI SỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂN HƯNG NĂM 2025

    03/06/2025

    THÔNG TIN THUỐC

    HƯỚNG DẪN CÁCH PHA - TRUYỀN MỘT SỐ LOẠI KHÁNG SINH THƯỜNG SỬ DỤNG
    TI KHOA NGOẠI - GÂY MÊ HỒI SỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂN HƯNG NĂM 2025

    Ds. Nguyễn Công Minh

    Khoa Dược xin được hướng dẫn cách pha và truyền tĩnh mạch một số kháng sinh tại khoa Ngoại – Gây mê hồi sức Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng. Kính đề nghị các khoa, trung tâm lưu ý và sử dụng thuốc hợp lý.

    STT

    Hoạt chất,
    nồng độ,
    hàm lượng

    Tên thuốc

    Dạng
    bào chế

    Đơn vị tính

    Dung môi
    pha loãng

    Thời gian truyền Theo BYT (phút)

    Thời gian truyền gợi ý
    (phút)

    Ghi chú

    I. NHÓM BETA-LACTAM

    PHÂN NHÓM PENICILIN

    1

    Amoxicillin 1g
    + Clavulanate 0,2g

    Axuka 1.2g, Claminat 1,2g Inj

    Bột pha tiêm

    Lọ

    Pha 1,2g trong 100ml
    NaCl 0,9%

    30 - 40

    30

     

    2

    Ampiciclin 1g +

    Sulbactam 0,5g

    Unasyn 1,5g

    Bột pha tiêm

    Lọ

    Pha loãng 1,5g trong
    50 -
    100ml
    NaCl 0,9%

    15 - 30

    30

    Hoàn nguyên 1,5g trong 3,2 ml NCPT

    PHÂN NHÓM CEPHALOSPORIN

    CEPHALOSPORIN THẾ HỆ 2

    3

    Cefuroxim 1,5g

    Ropegold 1.5g

    Bột pha tiêm

    Lọ

    Pha loãng 750mg trong
    50 -
    100ml
    NaCl 0,9%

    15 - 60

    30

    Hoàn nguyên 750mg trong 06 đến 10ml NCPT

    CEPHALOSPORIN THẾ HỆ 3

    4

    Ceftriaxon 1g, 2g

    Rocephin 1g I.V, Tenamyd-ceftriaxone 2000

    Bột pha tiêm

    Lọ

    Pha loãng 1g trong
    50 -
    100ml
    NaCl 0,9%

    ≥ 30

    30

    Hoàn nguyên 1g trong 10ml
    NaCl 0,9%

    PHÂN NHÓM CARBAPENEM

    5

    Imipenem 500mg + Cilastatin 500mg

    Imipenem Cilastatin Kabi Inj*

    Bột pha tiêm

    Lọ

    Pha loãng trong 100ml
    NaCl 0,9%

    20 - 30

    30

    Hoàn nguyên trong 10ml
    NaCl 0,9%

    6

    Ertapenem 1g

    Invanz 1g*

    Bột đông khô

    Lọ

    Pha loãng 1g trong 50ml
    NaCl 0,9%

    ≥ 30

    30

    Hoàn nguyên 1g trong 10ml dung dịch NaCl 0,9%

    7

    Meropenem 1g

    Meropenem Kabi 1g*, Bironem 1g*, Meronem 1g Inj*

    Bột pha tiêm

    Lọ

    Pha loãng 1g trong 50ml đến 200ml
    NaCl 0,9%

    15 - 30

    30

    Hoàn nguyên 1g trong 20ml dung dịch NaCl 0,9%

    II. NHÓM AMINOGLYCOSID

    8

    Amikacin* 500mg/2ml

    Amikan 500mg/2ml

    Dung dịch tiêm

    Ống

    Pha loãng 500mg trong 100 - 200ml
    NaCl 0,9%

    30 - 60

    60

     

    9

    Gentamicin 80mg/2ml

    Gentamycin 80mg/2ml Inj

    Dung dịch tiêm

    Ống

    Pha loãng trong 50 đến 200ml

    NaCl 0,9%

    30 - 120

    60

    Pha theo tỷ lệ 1mg Gentamicin/ 1ml dịch truyền

    III. NHÓM NITROIMIDAZOL

    10

    Metronidazol

    500mg/100ml

    Metronidazol Kabi

    Dung dịch tiêm

    Chai

    -

    ≥ 60

    60

    Truyền
    trực tiếp

    IV. NHÓM LINCOSAMID

    11

     

    Clindamycin phosphate 900mg

    Dalacin C 600mg/4ml Inj.

    Dung dịch tiêm

    Ống

    Pha 900mg trong 100ml
    NaCl 0,9%

    10 - 60

    60

     

    V. NHÓM GLYCOPEPTID

    12

    Vancomycin 1g

    Voxin 1g IV

    Bột đông khô

    Lọ

    Pha loãng 1g  trong 200ml
    NaCl 0,9%

    ≥ 60

    60

    Hoàn nguyên 1g trong 20ml NCPT

    VI. NHÓM OXAZOLIDINON

    13

    Linezolid*

    600/300ml

    Linezolid Kabi 2mg/ml 300ml*

    Dung dịch tiêm

    Túi

    -

    30 - 120

    60

    Truyền
    trực tiếp

    VII. NHÓM QUINOLON

    14

    Ciprofloxacin

    400mg/200ml

    Ciprobay 400mg/200ml

    Dung dịch tiêm

    Chai

    -

    ≥ 60

    60

    Truyền
    trực tiếp

    15

    Moxifloxacin

    400mg/100ml

    Rvmoxi 400mg/100ml

    Dung dịch tiêm

    Chai

    -

    ≥ 60

    60

    Truyền
    trực tiếp

    16

    Levofloxacin*

    500mg/100ml

    Cravit i.v. 500mg/100ml

    Dung dịch tiêm

    Chai

    -

    ≥ 60

    60

    Truyền
    trực tiếp

    Levofloxacin*

    750mg/150ml

    Cravit i.v. 750mg/150ml

    -

    ≥ 90

    90

    Truyền
    trực tiếp

    Tài liệu tham khảo

    1. Bộ Y tế, Hướng dẫn sử dụng kháng sinh, 2015.

    2. Dược thư Quốc Gia 2022.

    3. Tờ HDSD thuốc./.

     

    Hướng dẫn sử dụng thuốc Nổi Bật

    Chưa có Hướng dẫn sử dụng thuốc Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả