03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất
Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới
Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp
Chọn ngày thăm khám
Chọn thời gian thăm khám
02/06/2025
THÔNG TIN THUỐC
DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
ThS. Ds. Tưởng Thị Thanh Tươi
STT |
Nhóm tương tác |
Cặp tương tác |
Cơ chế |
Mức độ tương tác |
Hậu quả |
Xử trí |
1 |
Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm |
Linezolid – Ephedrin |
Tăng tích luỹ noradrenalin (norepinephrin) |
|
Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ, tăng huyết áp) |
1. Chống chỉ định sử dụng ephedrin/phenylephrin sử dụng đường uống đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày trước đó có sử dụng linezolid. 2. Đối với ephedrin/phenylephrin sử dụng đường tiêm, cần sử dụng rất thận trọng trên bệnh nhân đang dùng linezolid trong điều kiện giám sát huyết áp chặt chẽ. |
2 |
Linezolid – Phenylephrin |
|||||
3 |
Thuốc chống bệnh Parkinson, thuốc chống loạn động |
Linezolid – Levodopa/carbidopa |
Tăng tích luỹ noradrenalin (norepinephrin) và dopamin |
|
Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ, tăng huyết áp) |
Chống chỉ định sử dụng levodopa/carbidopa đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày trước đó có sử dụng linezolid. |
4 |
Linezolid – Levodopa/carbidopa/ entacapon |
|||||
5 |
Linezolid – Levodopa/benserazid |
|||||
6 |
Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại kích thích alpha2-adrenergic |
Linezolid – Methyldopa |
Chưa rõ |
|
Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ) |
Chống chỉ định phối hợp |
7 |
Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi dùng đường toàn thân |
Linezolid – Pseudoephedrin |
Tăng tích luỹ noradrenalin (norepinephrin) |
|
Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ, tăng huyết áp) |
Chống chỉ định sử dụng pseudoephedrin đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày trước đó có sử dụng linezolid. |
8 |
Thuốc giảm đau |
Linezolid – Nefopam |
Nefopam ức chế thu hồi noradrenalin (norepinephrin) và serotonin trên hệ thần kinh |
|
Tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương (co giật, ảo giác và kích động) |
Chống chỉ định phối hợp |
9 |
Thuốc chống trầm cảm |
Linezolid – Amitriptylin |
Hiệp đồng tác dụng serotonin
Hiệp đồng tác dụng serotonin |
|
Tăng nguy cơ hội chứng serotonin (sốt cao, rối loạn nhận thức, tăng phản xạ, mất phối hợp, rung giật cơ, cứng cơ, co giật, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, tăng thân nhiệt, vã mồ hôi, ảo giác, kích động hoặc bồn chồn…) Tăng nguy cơ hội chứng serotonin (sốt cao, rối loạn nhận thức, tăng phản xạ, mất phối hợp, rung giật cơ, cứng cơ, co giật, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, tăng thân nhiệt, vã mồ hôi, ảo giác, kích động hoặc bồn chồn…) |
1. Cố gắng tránh sử dụng đồng thời linezolid và amitriptylin/bupropion/ citalopram/clomipramin/ duloxetin/escitalopram/ fluoxetin/fluvoxamin/ methylphenidat/mirtazapin/ paroxetin/sertralin/trazodon /venlafaxin/carbamazepin /dextromethorphan/ doxylamin/fentanyl/ methadon/meperidin/pethidin/tramadol/milnacipran/ sumatriptan/xanh methylen. Tốt nhất các thuốc này nên sử dụng cách nhau 2 tuần. Cân nhắc thay đổi sang các thuốc nhóm khác có cùng chỉ định và ít có nguy cơ tương tác hơn. 2. Trong trường hợp không thể trì hoãn điều trị được 2 tuần, bắt buộc sử dụng dài ngày hoặc khẩn cấp bằng linezolid và không có thuốc khác thay thế, cân bằng lợi ích và nguy cơ xảy ra hội chứng serotonin. Nếu lợi ích vượt trội nguy cơ, vẫn có thể sử dụng đồng thời nhưng cần giám sát chặt chẽ bệnh nhân, đặc biệt trong tháng đầu tiên sử dụng đồng thời 2 thuốc. |
10 |
Linezolid – Bupropion |
|||||
11 |
Linezolid – Citalopram |
|||||
12 |
Linezolid – Clomipramin |
|||||
13 |
Linezolid – Duloxetin |
|||||
14 |
Linezolid – Escitalopram |
|||||
15 |
Linezolid – Fluoxetin |
|||||
16 |
Linezolid – Fluvoxamin |
|||||
17 |
Linezolid – Methylphenidat |
|||||
18 |
Linezolid – Mirtazapin |
|||||
19 |
Linezolid – Paroxetin |
|||||
20 |
Linezolid – Sertralin |
|||||
21 |
Linezolid – Trazodon |
|||||
22 |
Linezolid – Venlafaxin |
|||||
23 |
Thuốc chống động kinh |
Linezolid – Carbamazepin |
||||
24 |
Thuốc giảm ho |
Linezolid – Dextromethorphan |
||||
25 |
Thuốc kháng histamin H1 |
Linezolid – Doxylamin |
||||
26 |
Thuốc giảm đau nhóm opioid |
Linezolid – Fentanyl |
||||
27 |
Linezolid – Methadon |
|||||
28 |
Linezolid – Meperidin |
|||||
29 |
Linezolid – Pethidin |
|||||
30 |
Linezolid – Tramadol |
|||||
31 |
Thuốc điều trị chứng đau cơ xơ hoá và chống trầm cảm |
Linezolid – Milnacipran |
||||
32 |
Thuốc điều trị đau nửa đầu |
Linezolid – Sumatriptan |
||||
33 |
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ |
Linezolid – Xanh methylen |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dược thư Quốc gia Việt Nam 2022.
2. Quyết định số 5948/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tương tác thuốc chống chỉ định trong thực hành lâm sàng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Không tìm thấy nội dung
Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật
Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật
Chưa có Hoạt Động Nổi Bật