871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    02/06/2025

    THÔNG TIN THUỐC

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

     

                               ThS. Ds. Tưởng Thị Thanh Tươi

    STT

    Nhóm

    tương tác

    Cặp tương tác

    Cơ chế

    Mức độ

    tương tác

    Hậu quả

    Xử trí

    1

    Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm

    Linezolid – Ephedrin

    Tăng tích luỹ noradrenalin (norepinephrin)


    Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ, tăng huyết áp)

    1. Chống chỉ định sử dụng ephedrin/phenylephrin sử dụng đường uống đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày trước đó có sử dụng linezolid.

    2. Đối với ephedrin/phenylephrin sử dụng đường tiêm, cần sử dụng rất thận trọng trên bệnh nhân đang dùng linezolid trong điều kiện giám sát huyết áp chặt chẽ.

    2

    Linezolid – Phenylephrin

    3

    Thuốc chống bệnh Parkinson, thuốc chống loạn động

    Linezolid – Levodopa/carbidopa

    Tăng tích luỹ noradrenalin (norepinephrin) và dopamin


    Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ, tăng huyết áp)

    Chống chỉ định sử dụng levodopa/carbidopa đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày trước đó có sử dụng linezolid.

    4

    Linezolid – Levodopa/carbidopa/

    entacapon

    5

    Linezolid – Levodopa/benserazid

    6

    Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại kích thích alpha2-adrenergic

    Linezolid – Methyldopa

    Chưa rõ


    Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ)

    Chống chỉ định phối hợp

    7

    Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi dùng đường toàn thân

    Linezolid – Pseudoephedrin

    Tăng tích luỹ noradrenalin (norepinephrin)


    Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng huyết áp (đau đầu, đánh trống ngực, cứng cổ, tăng huyết áp)

    Chống chỉ định sử dụng pseudoephedrin đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày trước đó có sử dụng linezolid.

    8

    Thuốc giảm đau

    Linezolid – Nefopam

    Nefopam ức chế thu hồi noradrenalin (norepinephrin) và serotonin trên hệ thần kinh


    Tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương (co giật, ảo giác và kích động)

    Chống chỉ định phối hợp

    9

    Thuốc chống trầm cảm

    Linezolid – Amitriptylin

    Hiệp đồng tác dụng serotonin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hiệp đồng tác dụng serotonin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Tăng nguy cơ hội chứng serotonin (sốt cao, rối loạn nhận thức, tăng phản xạ, mất phối hợp, rung giật cơ, cứng cơ, co giật, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, tăng thân nhiệt, vã mồ hôi, ảo giác, kích động hoặc bồn chồn…)

    Tăng nguy cơ hội chứng serotonin (sốt cao, rối loạn nhận thức, tăng phản xạ, mất phối hợp, rung giật cơ, cứng cơ, co giật, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, tăng thân nhiệt, vã mồ hôi, ảo giác, kích động hoặc bồn chồn…)

    1. Cố gắng tránh sử dụng đồng thời linezolid và amitriptylin/bupropion/ citalopram/clomipramin/

    duloxetin/escitalopram/

    fluoxetin/fluvoxamin/

    methylphenidat/mirtazapin/

    paroxetin/sertralin/trazodon

    /venlafaxin/carbamazepin /dextromethorphan/

    doxylamin/fentanyl/

    methadon/meperidin/pethidin/tramadol/milnacipran/

    sumatriptan/xanh methylen. Tốt nhất các thuốc này nên sử dụng cách nhau 2 tuần. Cân nhắc thay đổi sang các thuốc nhóm khác có cùng chỉ định và ít có nguy cơ tương tác hơn.

    2. Trong trường hợp không thể trì hoãn điều trị được 2 tuần, bắt buộc sử dụng dài ngày hoặc khẩn cấp bằng linezolid và không có thuốc khác thay thế, cân bằng lợi ích và nguy cơ xảy ra hội chứng serotonin. Nếu lợi ích vượt trội nguy cơ, vẫn có thể sử dụng đồng thời nhưng cần giám sát chặt chẽ bệnh nhân, đặc biệt trong tháng đầu tiên sử dụng đồng thời 2 thuốc.

    10

    Linezolid – Bupropion

    11

    Linezolid – Citalopram

    12

    Linezolid – Clomipramin

    13

    Linezolid – Duloxetin

    14

    Linezolid – Escitalopram

    15

    Linezolid – Fluoxetin

    16

    Linezolid – Fluvoxamin

    17

    Linezolid – Methylphenidat

    18

    Linezolid – Mirtazapin

    19

    Linezolid – Paroxetin

    20

    Linezolid – Sertralin

    21

    Linezolid – Trazodon

    22

    Linezolid – Venlafaxin

    23

    Thuốc chống động kinh

    Linezolid – Carbamazepin

    24

    Thuốc giảm ho

    Linezolid – Dextromethorphan

    25

    Thuốc kháng histamin H1

    Linezolid – Doxylamin

    26

    Thuốc giảm đau nhóm opioid

    Linezolid – Fentanyl

    27

    Linezolid – Methadon

    28

    Linezolid – Meperidin

    29

    Linezolid – Pethidin

    30

    Linezolid – Tramadol

    31

    Thuốc điều trị chứng đau cơ xơ hoá và chống trầm cảm

    Linezolid – Milnacipran

    32

    Thuốc điều trị đau nửa đầu

    Linezolid – Sumatriptan

    33

    Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ

    Linezolid – Xanh methylen

     

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. Dược thư Quốc gia Việt Nam 2022.

    2. Quyết định số 5948/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tương tác thuốc chống chỉ định trong thực hành lâm sàng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

     

     

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả