871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    23/03/2024

    Danh mục thuốc có nguy cơ cao gây phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại bệnh viện

    (Cập nhật vào tháng 11 năm 2023)

    STT

    NHÓM

    HOẠT CHẤT

    TÊN THUỐC

    ĐƠN VỊ

    1

    Kháng sinh

    Gentamicin

    Gentamycin 80mg/2ml

    Ống

    2

    Amikacin

    Chemacin 500mg/2ml

    Ống

    3

    Selemycin 500mg/2ml

    Ống

    4

    Vancomycin

    Voxin 500mg IV

    Lọ

    5

    Voxin 1g IV

    Lọ

    6

    Kali và chất điện giải

    Kali clorid 10% 10ml

    Potassium Chloride 1g/10ml

    Ống

    7

    Magnesi sulfat 15% 10ml

    Magnesi sulfat Kabi 15%

    Ống

    8

    Magnesi aspartat 400mg + Kali aspartat 425mg

    Panagin Inj

    Chai

    9

    Natri clorid 3% 100ml

    Natri clorid 3% 100ml Kabi

    Ống

    10

    Insulin

    Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)

    Apidra Solostar 100IU/ml 3ml

    Bút tiêm

    11

    Actrapid HM 100IU/ml 10ml

    Lọ

    12

    Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

    Toujeo Solostar 300UI/ml 1.5ml

    Bút tiêm

    13

    Insulin analog trộn, hỗn hợp

    NovoMix 30 FlexPen

    Bút tiêm

    14

    Mixtard 30/70

    Bút tiêm

    15

    Thuốc giảm đau opioid

    Morphin

    Morphin 10mg/1ml

    Ống

    16

    Fentanyl

    Fenilham 100mcg/2ml

    Ống

    17

    Sufentanil

    Sufentanil-hameln 50mcg/1ml

    Ống

    18

    Pethidin 100mg/2ml

    Pethidine-hameln 50mg/ml 2ml

    Ống

    19

    Tramadol

    Tramadol-hameln 50mg/ml 2ml

    Ống

    20

    Paracetamol 325mg + tramadol 37,5mg

    Opetradol

    Viên

    21

    Ramlepsa

    Viên

    22

    Padolcure

    Viên

    23

    Ultracet

    Viên

    24

    Paracetamol 500mg + codein phosphat 10mg

    Effer-paralmax codein 10

    Viên

    25

    Paracetamol 500mg + codein phosphat 30mg

    Codalgin Forte

    Viên

    26

    Thuốc an thần

    Diazepam

    Diazepam-hameln 10mg/2ml

    Ống

    27

    Seduxen 5mg Tab

    Viên

    28

    Midazolam

    Paciflam 5mg/1ml

    Ống

    29

    Heparin

    Heparin natri

    Heparin Injection 25000IU/5ml

    Lọ

    30

    Các thuốc chống đông máu khác

    Enoxaparin natri

    Gemapaxane 4000IU/0,4ml

    Bơm tiêm

    31

    Gemapaxane 6000IU/0,6ml

    Bơm tiêm

    32

    Lovenox 6000IU/0,6ml

    Bơm tiêm

    33

    Dabigatran

    Pradaxa 150mg Tab

    Viên

    34

    Rivaroxaban

    Xarelto Tab 10mg

    Viên

    35

    Xelostad 10mg

    Viên

    36

    Thuốc chủ vận adrenergic, đường tiêm tĩnh mạch

    Adrenalin

    Adrenalin 1mg/ml

    Ống

    37

    Noradrenalin

    BFS-Noradrenalin 4mg/4ml

    Lọ

    38

    Dobutamin

    Dobutamin-hameln 12,5mg/ml

    Ống

    39

    Phenylephrin

    Phenylephrine Aguettant 50mcg/ml 10ml

    Bơm tiêm

    40

    Thuốc chẹn β adrenergic, đường tiêm tĩnh mạch

    Propranolol hydroclorid

    Cardio-BFS 1mg/1ml

    Lọ

    41

    Thuốc mê hô hấp và thuốc mê tĩnh mạch

    Sevofluran

    Sevorane Sol 250ml

    Chai

    42

    Propofol

    Troypofol 1% 20ml

    Lọ

    43

    Ketamin

    Ketamine Hydrochloride injection 500mg/10ml

    Lọ

    44

    Thuốc tê

    Lidocain 36mg + Adrenalin 0,018mg

    Lignospan standard 1,8ml đỏ

    Ống

    45

    Bupivacain hydroclorid

    Regivell 5mg/ml Inj 4ml, Marcaine Spinal Heavy 0,5% 4ml

    Ống

    46

    Thuốc chống loạn nhịp, dùng đường tiêm tĩnh mạch

    Lidocain hydroclodrid

    Lidocain Kabi 2% 2ml

    Ống

    47

    Lidocain-BFS 2% 10ml

    Lọ

    48

    Amiodaron hydroclorid

    Cordarone 150mg/3ml Inj

    Ống

    49

    Thuốc tăng co bóp cơ tim, đường tiêm tĩnh mạch

    Digoxin 0,25mg/1ml

    Digoxin-BFS Inj

    Lọ

    50

    Thuốc phong bế dẫn truyền thần kinh, cơ

    Rocuronium bromid 10mg/ml

    Rocuronium Kabi 10mg/ml 5ml

    Lọ

    51

    Nước vô khuẩn để truyền, khí dung và rửa vết thương có thể tích từ 100ml trở lên

    Nước cất pha tiêm 500ml

    Nước vô khuẩn pha tiêm 500ml MKP

    Chai

    52

    Thuốc điều trị đái tháo đường nhóm Sulfonylurea, dùng đường uống

    Glimepirid 2mg

    Glimegim 2

    Viên

    53

    Gregory-2

    Viên

    54

    Savdiaride 2

    Viên

    55

    Glimepirid 4mg

    Glimegim 4

    Viên

    56

    Glumerif 4

    Viên

    57

    SaViPiride 4

    Viên

    58

    Glibenclamid 2,5 + metformin 500mg

    GliritDHG 500mg/2,5mg

    Viên

    59

    Glucovance 2,5mg/500mg

    Viên

    60

    Hasanbest 2.5/500

    Viên

    61

    Glibenclamid 5 + metformin 500mg

    GliritDHG 500mg/5mg

    Viên

    62

    Glucovance 5mg/500mg

    Viên

    63

    Hasanbest 5/500

    Viên

    64

    Gliclazid 30mg

    Diamicron MR 30mg Tab

    Viên

    65

    Gliclada 30mg

    Viên

    66

    Glumeron 30 MR

    Viên

    67

    Pyme Diapro MR 30mg

    Viên

    68

    Gliclazid 60mg

    Diamicron MR 60mg Tab

    Viên

    69

    Staclazide 60 MR

    Viên

    70

    Oxytocin, dùng đường tiêm tĩnh mạch

    Oxytocin 5UI/1ml

    Vinphatoxin 5IU/ml

    Ống

    71

    Promethazin, dùng đường tiêm tĩnh mạch

    Promethazin hydroclorid 50mg/2ml

    Pipolphen 50mg/2ml

    Ống

     

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    Quyết định 29/QĐ-BYT ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn giám sát phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả