871 Trần Xuân Soạn - P. Tân Hưng - Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại

Vui lòng nhập số điện thoại di động để nhận sự hỗ trợ tốt nhất

Chuyên khoa

Chọn chuyên khoa bạn muốn thăm khám trong danh sách bên dưới

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa Ngoại - Gây Mê Hồi Sức
  • Tai mũi họng
  • Mắt
  • Răng hàm mặt
  • Khoa nội
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa Phụ sản
  • Khoa liên chuyên khoa

Bác sĩ

Hãy tham khảo thông tin từ danh sách bên dưới để chọn bác sĩ phù hợp

    Ngày

    Chọn ngày thăm khám

    Giờ

    Chọn thời gian thăm khám

    • Buổi sáng (7h-11h)
    • Buổi chiều (13h-16h)
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    27/07/2024

    THÔNG TIN THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML

                              Ds. Tưởng Thị Thanh Tươi

    1. Cơ chế tác dụng

    - Calcitonin là hormon do tế bào cận nang của tuyến giáp bình thường ở các động vật và do tuyến cuối mang ở cá tiết ra và là polypeptide chứa 32 acid amin. Calcitonin có chức năng điều hòa đối với chuyển hóa chất khoáng, tích cực ngăn ngừa tiêu xương. Calcitonin làm giảm tiêu calci ở xương và làm giảm nồng độ calci huyết thanh, đối lập với tác dụng của hormon cận giáp.1

    2. Chỉ định

    - Loãng xương ở những bệnh nhân mà các phương pháp điều trị thay thế không phù hợp

    + Loãng xương tiên phát, ví dụ loãng xương giai đoạn sớm và loãng xương tiến triển ở phụ nữ thời kỳ sau mãn kinh và loãng xương do lão suy ở phụ nữ và nam giới.

    + Loãng xương thứ phát, ví dụ do trị liệu corticosteroid hoặc nằm bất động.

    - Đau xương đi kèm với hủy xương và/hoặc thiếu xương

    - Bệnh Paget xương (viêm xương biến dạng) chỉ ở những bệnh nhân không đáp ứng với các phương pháp điều trị thay thế hoặc đối với những người mà các phương pháp điều trị như vậy không phù hợp.

    - Tăng calci huyết và cơn tăng calci huyết do

    + Hủy xương trong bệnh khối u thứ phát do ung thư vú, phổi, hoặc thận, u tủy và các bệnh ác tính khác

    + Cường tuyến cận giáp, tình trạng nằm bất động hay ngộ độc vitamin D, cho cả điều trị cấp cứu trường hợp cấp và điều trị kéo dài chứng tăng calci huyết mạn tính, cho đến khi phương pháp điều trị đặc hiệu các bệnh đang mắc chứng tỏ có hiệu quả.2

    - Dự phòng mất xương cấp do bất động đột ngột, như bị ngã gãy xương do loãng xương.1

    3. Dạng bào chế

    - Dung dịch tiêm trong ống (1ml) chứa 50 IU/ml calcitonin cá hồi tổng hợp.2

    4. Liều lượng

    Chỉ định

    Liều lượng

    Loãng xương2

    50 IU/ngày hoặc 100 IU/ngày hoặc mỗi 2 ngày, tiêm dưới da hoặc tiêm bắp.

    Đau xương đi kèm với hủy xương và/hoặc thiếu xương2

    100 – 200 IU mỗi ngày truyền tĩnh mạch chậm trong dung dịch nước muối sinh lý, hoặc tiêm dưới da hoặc tiêm bắp dưới dạng chia liều trải ra trong ngày.

    Bệnh Paget2

    100 IU mỗi ngày hoặc mỗi 2 ngày, tiêm dưới da hoặc tiêm bắp.

    Tăng calci huyết2

    - Điều trị cấp cứu cơn tăng calci huyết: 5-10 IU/kg/ngày hòa trong 500 ml dung dịch nước muối sinh lý, truyền tĩnh mạch trong ít nhất 6 giờ, hoặc tiêm tĩnh mạch chậm chia làm 2 đến 4 liều trong ngày.

    - Điều trị tình trạng tăng calci huyết mạn tính: 5-10 IU/kg/ngày dùng tiêm dưới da hoặc tiêm bắp liều duy nhất hay chia làm 2 liều. Nếu thể tích calcitonin dùng tiêm vượt quá 2 ml thì nên dùng đường tiêm bắp và nên tiêm ở nhiều vị trí.

    Dự phòng mất xương cấp tính do bất động đột ngột (như ở người bệnh mới bị gãy xương do loãng xương)1

    100 IU/ngày (hoặc 50 IU, 2 lần mỗi ngày), trong 2 – 4 tuần, liều có thể giảm tới 50 IU hàng ngày khi bắt đầu cử động lại, tiêm dưới da hoặc tiêm bắp.

    - Kinh nghiệm còn hạn chế về việc sử dụng calcitonin đường tiêm ở trẻ em, vì vậy không khuyến cáo dùng cho nhóm bệnh nhân này.

    - Do chưa có các nghiên cứu được thực hiện trên phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú. Không khuyến cáo dùng cho những bệnh nhân này.2

    5. Chống chỉ định

    - Người bị quá mẫn với calcitonin, protein cá hồi hoặc bất cứ thành phần nào trong công thức

    - Người bị giảm calci huyết.1

     

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. Dược thư Quốc gia Việt Nam 2022.

    2. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Calcitonin 50 IU/ml (Miacalcic Inj).

     

     

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Hoạt động khoa dược Mới Nhất

    Không tìm thấy nội dung

    Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

    Thông tin dược lâm sàng Mới Nhất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất
    03 Thuốc giả do Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Chánh Đại sản xuất

    BEXAGLIFLOZIN
    BEXAGLIFLOZIN

    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited  tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất
    Về việc sử dụng các thuốc do Công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất

    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg
    Thuốc giả NEXIUM® 40 mg

    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®
    Vaccin sốt xuất huyết tứ giá Qdenga®

    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID
    DANH MỤC TƯƠNG TÁC THUỐC CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA KHÁNG SINH LINEZOLID

    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S
    Vắc xin cúm mùa IVACFLU-S

    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ
    THU HỒI THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU, KHUYẾN CÁO KHÔNG NÊN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE NGHI LÀ GIẢ

    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)
    Iodixanol (Visipaque 320 mg I/ml)

    Claminat 2000 mg/ 200 mg
    Claminat 2000 mg/ 200 mg

    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED  TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
    CẢNH BÁO CÁC THUỐC DO CÔNG TY MYLAN LABORATORIES LIMITED TẠI INDORE-PITHAMPUR, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”
    “BỆNH NHÂN HỎI – DƯỢC SĨ ĐÁP”

    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
    MẪU THUỐC GINKOKUP 120 KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
    CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM
    CẬP NHẬT TƯƠNG KỴ THUỐC TIÊM

    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ  KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ
    THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG NGHI NGỜ KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ

    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC
    THU HỒI THUỐC VÀ GIẤY ĐĂNG KÍ LƯU HÀNH THUỐC

    CALCITONIN 50 IU/1ML
    CALCITONIN 50 IU/1ML

    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.
    LIRAGLUTIDE – THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GLUCAGON – LIKE PEPTIDE 1 (GLP-1), MỘT LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ BÉO PHÌ.

    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG
    TƯƠNG TÁC THUỐC CLOPIDOGREL VÀ THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPIs) TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TẾ LÂM SÀNG

    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO  GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN
    DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR
    KALI CLORID DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM - THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY ADR

    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc
    Về việc thay đổi cấu trúc “Số giấy phép lưu hành sản phẩm (SĐK)” thuốc

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
    PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG
    THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT ROSUVASTATIN 40MG

    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN
    LƯU Ý CHỈ ĐỊNH VÀ MÃ ICD THUỐC IVABRADIN VÀ TRIMETAZIDIN

    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch
    Lưu ý khi dùng Voltaren (Diclofenac natri) 75mg/3ml đường truyền tĩnh mạch

    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
    Uperio (Sacubitril/Valsartan) 50mg – Thuốc ức chế thụ thể angiotensin- neprilysin (ARNI – Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)

    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN
    CÁC THUỐC TRONG XỬ TRÍ PHẢN VỆ HIỆN CÓ TẠI BỆNH VIỆN

    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN
    LƯU Ý CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA CÁC THUỐC CHỨA DIACEREIN

    Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Chưa có Thông tin dược lâm sàng Nổi Bật

    Xem Kết Quả